Thang máy Aritco 4000
Các thang máy Aritco 4000 và Aritco 6000 được thiết kế đặc biệt cho gia đình. Điểm khác biệt giữa Aritco 4000 và 6000 nằm ở kích thước. Cả hai dòng thang máy gia đình này đều tuân theo những tiêu chuẩn an toàn cao nhất và điều chỉnh để phù hợp với căn nhà của bạn.
Aritco 4000 là thang máy gia đình nhỏ nhất trên thị trường. Chúng được thiết kế để đáp ứng được mọi yêu cầu về không gian và phong cách sống. Aritco 4000 được sản xuất với một vài kích thước khác nhau để có thể lắp đặt vừa vặn bên trong căn nhà của bạn.
Các thông số thang máy Aritco 4000
Loại thang máy | Sàn nâng / Platform |
Dẫn động | Trục vít và ốc đai (có bản quyền sáng chế) |
Tải trọng | 250 kg |
Độ cao hành trình | Tối đa 13 m |
Tốc độ | 0,15 m/s |
Số điểm dừng | Tối đa 6 |
Độ sâu hố giếng (Pit) | 50 mm (nếu có đường dốc thì không cần hố) |
Chiều cao tầng mái | 2300 mm |
Chiều rộng sàn thang | 805 mm |
Chiều sâu sàn thang | 580-1080 mm |
Chiều rộng mặt cắt xuyên tầng | 910-960 mm |
Chiều sâu mặt cắt xuyên tầng | 879-1370 mm |
Chiều cao cửa mở | 1800, 1900, 2000 mm |
Chiều rộng cửa mở | 800, 900 mm |
Phòng máy | Không |
Vật liệu giếng thang tiêu chuẩn | Vách thép sơn trắng mờ hoặc kính (tùy chọn) |
Vị trí lắp đặt | Trong nhà |
Hạ khẩn cấp | Có ắc quy dự phòng |
Điện điều khiển | 24 V |
Động cơ | 1,5 kW |
Nguồn điện | 1 pha 230 V – 50 Hz |
Quy chuẩn kỹ thuật | Quy chuẩn EU 2006/42/EC và EN 81-41 |
Nơi sản xuất | 100% Thụy Điển |