Thang máy Aritco 7000
Aritco 7000 là loại thang máy nổi tiếng nhất trong các dòng thang máy công cộng. Không chỉ vậy, mặc dù Aritco 7000 được thiết kế chủ yếu cho công cộng nhưng chúng cũng được nhiều gia đình lựa chọn bên cạnh Aritco 4000 và 6000. Nếu như Aritco 6000 là thang máy gia đình đa biến nhất thì Aritco 7000 là thang máy công cộng đa biến nhất của Aritco. Chúng được chế tạo để đáp ứng được mọi nhu cầu và sở thích. Bạn có rất nhiều lựa chọn về tính năng cũng như lựa chọn thiết kế phía trong và phía ngoài.
Kích thước, kính, màu sắc, thép không gỉ… chỉ là một số trong những điểm có thể thay thế. Thang máy Aritco 7000 không chỉ đa biến mà việc lắp đặt chỉ đòi hỏi một vài ngày mà thôi.
Các thông số thang máy Aritco 7000
Loại thang máy | Sàn nâng / Platform |
Dẫn động | Trục vít và ốc đai (có bản quyền sáng chế) |
Tải trọng | 250-500 kg |
Độ cao hành trình | Tối đa 13 m |
Tốc độ | 0,15 m/s |
Số điểm dừng | Tối đa 6 |
Số cửa 1 tầng | Tối đa 2 |
Độ sâu hố giếng (Pit) | 50 mm (nếu có đường dốc thì không cần hố) |
Chiều cao tầng mái | 2240 mm (1100-1600 mm với cửa bán chuẩn) |
Chiều rộng sàn thang | 1040-1980 mm |
Chiều sâu sàn thang | 900-1100 mm |
Chiều rộng mặt cắt xuyên tầng | 1190-2130 mm |
Chiều sâu mặt cắt xuyên tầng | 1305-1530 mm |
Chiều cao cửa mở | 1800, 1900, 2000, 2100 mm |
Chiều rộng cửa mở | 800, 900, 1000 mm |
Phòng máy | Không |
Vật liệu giếng thang tiêu chuẩn | Vách thép sơn trắng mờ hoặc kính (tùy chọn) |
Vị trí lắp đặt | Trong nhà và ngoài trời |
Hạ khẩn cấp | Có ắc quy dự phòng |
Điện điều khiển | 24 V |
Động cơ | 2,2 kW |
Nguồn điện | 1 pha 230 V – 50 Hz / 3 pha 230-400 V – 50Hz |
Quy chuẩn kỹ thuật | Quy chuẩn EU 2006/42/EC và EN 81-41 |
Nơi sản xuất | 100% Thụy Điển |